Chiến thắng với điểm số cách biệt, Nelly Korda đã có được danh hiệu thứ 5 liên tiếp của mùa giải năm nay và càng đặc biệt hơn khi đó là một giải Major.
Chiến thắng thứ 5 liên tiếp của Nelly Korda ở LPGA Tour tại Chevron Championship 2024 đã mang lại số tiền thưởng lên tới 1,2 triệu USD. Giờ đây, nữ golfer xếp hạng 1 thế giới đang đứng đầu danh sách tiền tiền thưởng kiếm được trong mùa này với 2.414.216 USD, trở thành người chơi nhanh nhất chạm mốc 2 triệu USD trong một mùa giải trong lịch sử tour. Nói cách khác, Korda đã thiết lập thêm vài kỷ lục cho mình bằng chiến thắng danh hiệu Major đầu tiên của năm nay.
Nelly Korda đã chiến thắng Chevron Championship 2024, đánh dấu chiến thắng thứ 5 liên tiếp trong mùa giải năm nay
Với 11.361.489 USD tiền thưởng sự nghiệp tính đến lúc này, Korda đã nhảy từ vị trí thứ 25 lên thứ 23 trên danh sách tiền thưởng mọi thời đại, vượt qua Yani Tseng và Na Yeon Choi. Bằng những gì đang thể hiện trước mắt, nữ golfer 25 tuổi người Mỹ chắc chắn sẽ còn đưa tên họ của mình lên vị trí cao hơn nữa trong tương lai gần.
Với tổng tiền thưởng trị giá 7,9 triệu USD, dưới đây là chi tiết tiền thưởng mà mỗi nữ golfer kiếm được từ Chevron Championship 2024.
Vị trí |
Người chơi |
Điểm |
Tiền |
1 |
Nelly Korda |
-13 |
1.200.000 USD |
2 |
Maja Stark |
-11 |
666.834 USD |
T3 |
Lauren Coughlin |
-10 |
428.976 USD |
T3 |
Brooke M. Henderson |
-10 |
428.976 USD |
5 |
Haeran Ryu |
-9 |
301.199 USD |
6 |
Carlota Ciganda |
-8 |
246.434 USD |
7 |
Esther Henseleit |
-7 |
206.275 USD |
8 |
Jin Hee Im |
-6 |
180.721 USD |
T9 |
A Lim Kim |
-5 |
149.077 USD |
T9 |
Yealimi Noh |
-5 |
149.077 USD |
T9 |
Minami Katsu |
-5 |
149.077 USD |
12 |
Atthaya Thitikul |
-4 |
127.777 USD |
T13 |
Jasmine Koo (nghiệp dư) |
-3 |
- |
T13 |
Xiyu Lin |
-3 |
112.688 USD |
T13 |
Weiwei Zhang |
-3 |
112.688 USD |
T13 |
Nasa Hataoka |
-3 |
112.688 USD |
T17 |
Miyu Yamashita |
-2 |
89.568 USD |
T17 |
Linn Grant |
-2 |
89.568 USD |
T17 |
Anna Nordqvist |
-2 |
89.568 USD |
T17 |
Nanna Koerstz Madsen |
-2 |
89.568 USD |
T17 |
Andrea Lee |
-2 |
89.568 USD |
T17 |
Lydia Ko |
-2 |
89.568 USD |
T23 |
Jennifer Kupcho |
-1 |
71.192 USD |
T23 |
Ruoning Yin |
-1 |
71.192 USD |
T23 |
Charley Hull |
-1 |
71.192 USD |
T23 |
Georgia Hall |
-1 |
71.192 USD |
T23 |
Isabella Fierro |
-1 |
71.192 USD |
T23 |
Lottie Woad (nghiệp dư) |
-1 |
- |
T23 |
Jiyai Shin |
-1 |
71.192 USD |
T30 |
Akie Iwai |
E |
52.098 USD |
T30 |
Ally Ewing |
E |
52.098 USD |
T30 |
Brittany Lincicome |
E |
52.098 USD |
T30 |
Stephanie Meadow |
E |
52.098 USD |
T30 |
Sei Young Kim |
E |
52.098 USD |
T30 |
Yuka Saso |
E |
52.098 USD |
T30 |
Madelene Sagstrom |
E |
52.098 USD |
T30 |
Narin An |
E |
52.098 USD |
T30 |
Auston Kim |
E |
52.098 USD |
T30 |
Marina Alex |
E |
52.098 USD |
T40 |
Caroline Masson |
1 |
37.299 USD |
T40 |
Olivia Cowan |
1 |
37.299 USD |
T40 |
Peiyun Chien |
1 |
37.299 USD |
T40 |
Shinsil Bang |
1 |
37.299 USD |
T40 |
Stephanie Kyriacou |
1 |
37.299 USD |
T40 |
Gabriela Ruffels |
1 |
37.299 USD |
T46 |
Mone Inami |
2 |
30.484 USD |
T46 |
Hye-Jin Choi |
2 |
30.484 USD |
T46 |
Chanettee Wannasaen |
2 |
30.484 USD |
T46 |
Amy Yang |
2 |
30.484 USD |
T50 |
Ayaka Furue |
3 |
26.194 USD |
T50 |
Hinako Shibuno |
3 |
26.194 USD |
T50 |
Wei-Ling Hsu |
3 |
26.194 USD |
T50 |
Jodi Ewart Shadoff |
3 |
26.194 USD |
T54 |
Paula Reto |
4 |
23.365 USD |
T54 |
Robyn Choi |
4 |
23.365 USD |
T54 |
Gemma Dryburgh |
4 |
23.365 USD |
T57 |
Jenny Shin |
5 |
21.174 USD |
T57 |
Xiaowen Yin |
5 |
21.174 USD |
T57 |
Allisen Corpuz |
5 |
21.174 USD |
T60 |
Alexa Pano |
6 |
19.350 USD |
T60 |
Lindy Duncan |
6 |
19.350 USD |
T62 |
Kristen Gillman |
7 |
17.525 USD |
T62 |
Aditi Ashok |
7 |
17.525 USD |
T62 |
Moriya Jutanugarn |
7 |
17.525 USD |
T62 |
Cheyenne Knight |
7 |
17.525 USD |
T62 |
Hee Young Park |
7 |
17.525 USD |
T67 |
Yuna Nishimura |
8 |
16.245 USD |
T67 |
Lindsey Weaver-Wright |
8 |
16.245 USD |
69 |
Ryann O’Toole |
9 |
15.701 USD |
T70 |
Caroline Inglis |
10 |
15.150 USD |
T70 |
Sarah Kemp |
10 |
15.150 USD |
T72 |
Mi Hyang Lee |
11 |
14.515 USD |
T72 |
Karis Davidson |
11 |
14.515 USD |